Thay đổi thành viên công ty tnhh hai thành viên trở lên

Thay đổi thành viên công ty tnhh hai thành viên trở lên

Thay đổi thành viên công ty tnhh hai thành viên trở lên

Dịch vụ

Thay đổi thành viên công ty tnhh hai thành viên trở lên hồ sơ gồm : I.Trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng...

Thay đổi thành viên công ty tnhh hai thành viên trở lên

Thay đổi thành viên công ty tnhh hai thành viên trở lên hồ sơ gồm :


I.Trường hợp thay đổi thành viên do chuyển nhượng hoặc tặng cho phần vốn góp

1-Thông báo thay đổi thành viên (do người đại diện theo pháp luật ký)

2-Hợp đồng chuyển nhượng và các giấy tờ chứng thực đã hoàn tất việc chuyển nhượng có xác nhận của công ty hoặc Hợp đồng tặng cho
3- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hoặc pháp nhân còn hiệu lực của thành viên mới (trường hợp có tiếp nhận thành viên mới):
3.1- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
3.2- Cá nhân có quốc tịch nước ngoài: Hộ chiếu.
3.3- Thành viên mới là tổ chức:
– Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
– Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân theo khoản 5.1và 5.2 nêu trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng. (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp).
 (Nếu thành viên mới là tổ chức nước ngoài thì các loại giấy tờ chứng thực nêu trên phải được hợp pháp hóa lãnh sự, có bản dịch sang tiếng Việt được xác nhận của cơ quan có thẩm quyền)
4- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế;
5- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên);
6- Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác).
7- Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ


II.Trường hợp thay đổi thành viên do thừa kế:
1-Thông báo thay đổi thành viên (do người đại diện theo pháp luật ký)
2-Văn bản chứng nhận việc thừa kế hợp pháp của người nhận thừa kế;
3- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người nhận thừa kế:
3.1- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
3.2- Cá nhân có quốc tịch nước ngoài: Hộ chiếu.
4- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế;
5- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên);
6- Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác).
7- Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ


III.Trường hợp thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 Luật Doanh nghiệp:
1- Thông báo thay đổi thành viên (do người đại diện theo pháp luật ký)
2- Quyết định bằng văn bản về việc thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn của Hội đồng thành viên (do Chủ tịch hội đồng thành viên ký). Quyết định phải ghi rõ những nội dung được sửa đổi trong Điều lệ công ty
3- Bản sao biên bản họp về việc thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn của Hội đồng thành viên (có chữ ký của các thành viên dự họp). Biên bản phải ghi rõ những nội dung được thay đổi trong Điều lệ công ty
4- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân hoặc pháp nhân còn hiệu lực của thành viên mới (trường hợp huy động người khác không phải là thành viên công ty góp đủ số vốn chưa góp):
4.1- Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
4.2- Cá nhân có quốc tịch nước ngoài: Hộ chiếu.
4.3- Thành viên mới là tổ chức:
– Quyết định thành lập; Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
– Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân theo khoản 4.1và 4.2 nêu trên của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng. (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp).
 (Nếu thành viên mới là tổ chức nước ngoài thì các loại giấy tờ chứng thực nêu trên phải được hợp pháp hóa lãnh sự, có bản dịch sang tiếng Việt được xác nhận của cơ quan có thẩm quyền)
5- Danh sách các thành viên công ty
6- Thông báo kết quả tiến độ góp vốn hoặc bản sao, có xác nhận của công ty; giấy chứng nhận phần vốn góp của các thành viên;
7- Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế;
8- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên);
9- Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác).
10- Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ

Bài viết khác