Bảng giá
I. THÀNH LẬP CÔNG TY
A. GPKD, MST, Mã số XNK + Con dấu | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ thành lập công ty doanh nghiệp: | Lệ phí nhà nước |
- Tư vấn đặt tên thành lập công ty, ngành, vốn điều lệ, … - Soạn hồ sơ thành lập công ty - Đăng ký xin cấp giấy phép kinh doanh, mã số thuế, xuất nhập khẩu - Khắc con dấu tròn công ty |
-5 ngày
- 4 ngày có GPKD
- 1 ngày có dấu tròn
|
300.000 vnd |
650.000 vnđ gồm:
- Phí ĐK TL: 200.000đ
- Phí con dấu: 400.000đ
|
B. Đăng bố cáo thành lập công ty | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ đăng ký | Lệ phí nhà nước |
- Đăng bố cáo thành lập công ty lên cổng thông tin quốc gia | 1 ngày | Miễn Phí | - 300.000đ (đăng lên cổng thông tin quốc gia) |
C. Đăng ký hồ sơ thuế ban đầu | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ phí nhà nước |
- Kê khai thuế môn bài - Đăng ký bổ nhiệm giám đốc - Đăng ký bổ nhiệm kế toán - Đăng ký thực hiện hình thức dịch vụ kế toán công ty - Đăng ký áp dụng phương pháp tính thuế VAT - Đăng ký đặt mua thiết bị chữ ký số (token) - Đăng ký xin phép đặt in hóa đơn |
5 ngày | 250.000 vnd |
II. THAY ĐỔI ĐKKD
A. Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Tên công ty - Địa chỉ trụ sở chính công ty - Ngành nghề kinh doanh của công ty - Người đại diện theo pháp luật - Thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh khi thành lập công ty |
5 ngày | 200.000 vnd | 500.000đ gồm: - Phí thay đổi GP: 200.000 vnđ - Phí bố cáo thay đổi: 300.000 vnđ |
B. Thay đổi cơ cấu góp vốn | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Thay đổi thành viên, cổ đông sáng lập, chủ sở hữu công ty - Tăng, giảm vốn điều lệ công ty - Chuyển đổi : DNTN => Công ty TNHH Công ty TNHH 1TV=>Công ty TNHH 2TV Công ty TNHH 2TV=>Công ty TNHH 1TV Công ty TNHH => Công ty Cổ phẩn Công ty Cổ phẩn => Công ty TNHH |
5 ngày | 500.000 vnd | 500.000đ gồm: - Phí thay đổi GP: 200.000đ - Phí bố cáo thay đổi: 300.000đ |
C. Xin cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Đăng ký xin cấp lại giấy chứng nhận ĐKKD do bị mất, rách, cháy, hư hỏng | 5 ngày | 400.000 vnd | 200.000đ |
D. Thành lập chi nhánh, VPĐD | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Thành lập văn phòng đại diện công ty - Thành lập chi nhánh công ty |
5 ngày | 400.000 vnd | 200.000đ |
E. Giải thể công ty, chi nhánh, VPĐD | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Tư vấn giải thể công ty , chấm dứt HĐ - Trả giấy phép kinh doanh của công ty - Trả con dấu tròn - Xin xác nhận chưa khắc con dấu (đối với chi nhánh công ty, VPĐD không sử dụng con dấu tròn) - Nhận kết quả hoàn tất giải thể công ty |
7 ngày | 700.000 vnd | Tuỳ hồ sơ công ty báo giá |
F. Công ty có vốn đầu tư nước ngoài | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Thành lập công ty - Thành lập văn phòng đại diện công ty - Thành lập chi nhánh công ty - Thay đổi nội dung ĐKKD: vốn, ngành, tên công ty, địa chỉ…. |
15 - 60 ngày | 200 - 6.000 usd (hãy liên hệ để được tư vấn thành lập công ty và báo giá cụ thể) |
III. DỊCH VỤ KẾ TOÁN
A. Dịch vụ kế toán (Báo cáo thuế hàng tháng) | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Dịch vụ kế toán: Tư vấn sử dụng hóa đơn đầu ra + đầu vào - Dịch vụ kế toán: Nhận hóa đơn chứng từ tận nơi - Dịch vụ kế toán: Lập báo cáo thuế VAT hàng tháng - Dịch vụ kế toán: Lập tờ khai tạm tính thuế TNDN, TNCN hàng quý - Dịch vụ kế toán: Lập báo cáo sử dụng hóa đơn hàng quý - Dịch vụ kế toán: Đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan thuế (dịch vụ kế toán) |
Hàng Tháng – Quý | 600.000 vnd/tháng | |
B. Dịch vụ kế toán trọn gói (BCT + sổ sách kế toán) | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Dịch vụ kế toán: Tư vấn sử dụng hóa đơn đầu ra + đầu vào - Dịch vụ kế toán: Nhận hóa đơn chứng từ tận nơi - Lập báo cáo thuế VAT hàng tháng - Lập tờ khai tạm tính thuế TNDN, TNCN hàng quý - Lập báo cáo sử dụng hóa đơn hàng quý - Lập phiếu thu - chi - xuất - nhập kho - Lập sổ sách kế toán theo quy định hiện hành - Lập báo cáo tài chính cuối năm - Dịch vụ kế toán: Lập quyết toán thuế TNDN + TNCN cuối năm - Dịch vụ kế toán: Lập quyết toán hóa đơn cuối năm - Dịch vụ kế toán: Đại diện doanh nghiệp làm việc với cơ quan thuế ( dịch vụ kế toán trọn gói ) |
Hàng Tháng – Quý – Năm | 1.100.000 vnd/tháng | |
C. Đăng ký lao động, thang lương, bảo hiểm | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Tư vấn sử dụng lao động, các khoản bảo hiểm sau khi thành lập công ty - Khai trình lao động - Đăng ký Thang lương - Phụ cấp - Đăng ký nộp BHXH, BHYT, BHTN |
20 ngày | 1.500.000 vnd |
IV. DỊCH VỤ KHÁC
A. Đăng ký logo - nhãn hiệu độc quyền | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
– Tư vấn, kiểm tra logo – nhãn hiệu – Lập hồ sơ đăng ký bảo hộ – Đăng ký bảo hộ độc quyền |
5 ngày | 1.500.000đ | 1.200.000đ |
B. Đăng ký mã vạch | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Tư vấn, lập hồ sơ xin cấp mã số mã vạch - Lập danh sách sản phẩm - Đăng ký xin cấp mã số mã vạch |
5 ngày | 1.500.000đ |
- Mã 7 số: 2.000.000đ
- Mã 8 số: 2.000.000đ
- Mã 9 số: 1.500.000đ
- Mã 10 số:1.500.000đ
|
C. Test chỉ tiêu chất lượng – Công bố tiêu chuẩn chất lượng – Vệ sinh, an toàn thực phẩm | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ | Lệ Phí Nhà nước |
- Đăng ký test chỉ tiêu chất lượng sản phẩm | 10 ngày | 2.000.000đ | Tùy chỉ tiêu và sản phẩm |
- Công bố tiêu chuẩn chất lượng | 30 ngày | 5.000.000đ | Tùy theo sản phẩm |
- Đăng ký vệ sinh, an toàn thực phẩm | 30 ngày | 8.000.000đ | Tùy theo sản phẩm |